40 cụm từ phổ biến khi giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại
Nhận cuộc gọi
1. Hello/Good morning/Good afternoon. [Company name], [your name] speaking, how may I help you?
(Xin chào/Chào buổi sáng/Chào buổi trưa. [Tên công ty], [Tên của bạn] đang nghe điện thoại, tôi có thể giúp gì cho bạn?
2. [Company name], [your name] speaking.
[Tên công ty], [tên của bạn] đang nghe điện thoại.
Trong cuộc hội thoại
3. Hello, this is [your name] from [company name].
Xin chào, đây là [tên của bạn] từ [tên công ty].
4. Hi, it’s [your name] from [company name]
Xin chào, đó là [tên của bạn] từ [tên công ty].
Yêu cầu ai đó
5. May I speak to [person’s name]?
Tôi có thể nói chuyện với [tên người đó] không?
6. I’d like to speak to [person’s name], please.
Tôi muốn nói chuyện với [tên người đó].
Đưa ra lý do gọi điện
7. I’m calling to ask about/discuss/clarify…
Tôi đang gọi để hỏi về / thảo luận / làm rõ…
8. I just wanted to ask…
Tôi chỉ muốn hỏi…
9. Could you tell me…?
Bạn có thể cho tôi biết…?
Cuộc hội thoại ngắn
10. Hi, [first name], how are you?
Xin chào, [tên], bạn có khỏe không?
11. How are you getting on with…?
Làm thế nào bạn tiếp tục với…?
Nhắn gửi đến ai đó
12. I’m sorry, she/he’s not here today. Can I take a message?
Tôi xin lỗi, cô ấy / anh ấy không có ở đây hôm nay. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
13. I’m afraid he/she’s not available at the moment. Can I take a message?
Tôi e rằng anh ấy / cô ấy không rảnh vào lúc này. Tôi có thể gửi một lời nhắn hay không?
14. Could I ask who’s calling, please?
Tôi có thể hỏi ai đang gọi không?
15. I’ll give him/her your message as soon as he/she gets back.
Tôi sẽ gửi cho anh ấy / cô ấy tin nhắn của bạn ngay khi anh ấy / cô ấy quay lại.
Để lại lời nhắn cho ai
16. Could you please take a message? Please tell her/him that…
Bạn có thể nhắn lại giúp tôi không? Hãy nói với cô ấy / anh ấy rằng…
17. I’d like to leave her/him a message. Please let her/him know that…
Tôi muốn để lại cho cô ấy / anh ấy một tin nhắn. Hãy cho cô ấy / anh ấy biết rằng…
Hỏi khi nào sẽ gọi lại được
18. When is a good time to call?
Khi nào thì tôi có thể gọi lại được ạ?
19. When is she/he going to be back?
Khi nào thì cô ấy / anh ấy sẽ quay lại?
Hỏi thêm thông tin
20. Could I ask what company you’re with?
Tôi có thể hỏi bạn đang làm việc ở công ty nào không?
21. Could you give me your mobile number, please?
Bạn có thể cho tôi số điện thoại di động của bạn được không?
Nhờ người đó lặp lại nếu không nghe rõ
22. Could you spell that for me, please?
Bạn có thể đánh vần điều đó cho tôi được không?
23. How do you spell that, please?
Bạn có thể đánh vần điều đó cho tôi được không?
24. Let me see if I got that right.
Để tôi xem tôi có đúng không.
25. Would you mind speaking up a bit? I can’t hear you very well.
Phiền bạn nói lớn hơn một chút được không? Tôi không thể nghe rõ bạn nói.
26. I’m sorry, I didn’t catch your first name.
Đặt hẹn
27. Shall we say January 20?
Chúng ta có nên nói ngày 20 tháng 1 không?
28. How about the following week?
Còn tuần sau thì thế nào?
29. Would the week of January 18 work for you?
Tuần của ngày 18 tháng 1 có tiện cho bạn không?
Đề xuất ý kiến
30. What would you suggest?
Bạn có đề xuất gì không?
31. Do you have a time/place in mind?
Bạn có nghĩ đến thời gian / địa điểm nào hợp không?
Yêu cầu
32. Could you send me an email with the detailed offer?
Bạn có thể gửi cho tôi một email với đề nghị chi tiết được không?
33. Do you mind sending me the report again, please?
Bạn có phiền gửi lại báo cáo cho tôi được không?
Hứa điều gì đó
34. I’ll ask him to call you as soon as he gets back.
Tôi sẽ yêu cầu anh ấy gọi cho bạn ngay khi anh ấy quay lại.
35. I’ll send you the report as soon as possible.
Tôi sẽ gửi báo cáo cho bạn trong thời gian sớm nhất.
Từ chối yêu cầu giúp đỡ
36. I’m afraid I can’t give you that information.
Tôi e rằng tôi không thể cung cấp cho bạn thông tin đó.
37. Sorry, but I’m not allowed to give details about that.
Xin lỗi, nhưng tôi không được phép cho bạn biết chi tiết về điều đó.
Kết thúc cuộc gọi
38. Thank you very much for your help.
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã giúp đỡ.
39. Thanks for calling.
Cảm ơn vì đã gọi điện.
40. Thank you for your time.
Cảm ơn bạn đã dành thời gian.
Nguồn: axcelavietnam