100 Cụm Từ Đi Với Giới Từ
Động từ đi kèm giới từ Of
- Ashamed of: xấu hổ về…
- Afraid of: sợ, e ngại…
- Ahead of: trước
- Aware of: nhận thức
- Capable of: có khả năng
- Confident of: tin tưởng
- Doubtful of: nghi ngờ
- Fond of: thích
- Full of: đầy
- Hopeful of: hy vọng
- Independent of: độc lập
- Nervous of: lo lắng
- Proud of: tự hào
- Jealous of: ganh tỵ với
- Guilty of: phạm tội về, có tội
- Sick of: chán nản về
- Scare of: sợ hãi
- Suspicious of: nghi ngờ về
- Joyful of: vui mừng về
- Quick of: nhanh chóng về, mau
- Tired of: mệt mỏi
- Terrified of: khiếp sợ về
Cụm từ đi kèm giới từ To
- Able to: có thể
- Acceptable to: có thể chấp nhận
- Accustomed to: quen với
- Agreeable to: có thể đồng ý
- Addicted to: đam mê
- Available to sb: sẵn cho ai
- Delightful to sb: thú vị đối với ai
- Familiar to sb: quen thuộc đối với ai
- Clear to: rõ ràng
- Contrary to: trái lại, đối lập
- Equal to: tương đương với
- Exposed to: phơi bày, để lộ
- Favourable to: tán thành, ủng hộ
- Grateful to sb: biết ơn ai
- Harmful to sb (for sth): có hại cho ai (cho cái gì)
- Important to: quan trọng
- Identical to sb: giống hệt
- Kind to: tử tế
- Likely to: có thể
- Lucky to: may mắn
- Liable to: có khả năng bị
- Necessary to sth/sb: cần thiết cho việc gì / cho ai
- Next to: kế bên
- Open to: cởi mở
- Pleasant to: hài lòng
- Preferable to: đáng thích hơn
- Profitable to: có lợi
- Responsible to sb: có trách nhiệm với ai
- Rude to: thô lỗ, cộc cằn
- Similar to: giống, tương tự
- Useful to sb: có ích cho ai
- Willing to: sẵn lòng
Giới từ For
- Available for sth: có sẵn (cái gì)
- Anxious for, about: lo lắng
- Bad for: xấu cho
- Good for: tốt cho
- Convenient for: thuận lợi cho…
- Difficult for: khó…
- Late for: trễ…
- Liable for sth: có trách nhiệm về pháp lý
- Dangerous for: nguy hiểm…
- Famous for: nổi tiếng
- Fit for: thích hợp với
- Well-known for: nổi tiếng
- Greedy for: tham lam…
- Good for: tốt cho
- Grateful for sth: biết ơn về việc…
- Helpful / useful for : có ích / có lợi
- Necessary for: cần thiết
- Perfect for: hoàn hảo
- Prepare for: chuẩn bị cho
- Qualified for: có phẩm chất
- Ready for sth: sẵn sàng cho việc gì
- Responsible for sth: có trách nhiệm về việc gì
- Suitable for: thích hợp
- Sorry for: xin lỗi / lấy làm tiếc cho
Giới từ From
- To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
- To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
- To demiss sb from st: bãi chức ai
- To demiss sb/st from: giải tán cái gì
- To draw st from st: rút cái gì
- To emerge from st: nhú lên cái gì
- To escape from ..: thoát ra từ cái gì
- To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
- To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
- To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
- To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
- To suffer from: chịu đựng đau khổ
- To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
- To be different from st: khác về cái gì
- To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
- To be safe from st: an toàn trong cái gì
- To be resulting from st: do cái gì có kết quả
Giới từ about
- To be sorry about st: lấy làm tiếc, hối tiếc về cái gì
- To be curious about st: tò mò về cái gì
- To be doubtfut about st: hoài nghi về cái gì
- To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
- To be reluctant about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì
- To be uneasy about st: không thoải mái
Giới từ with
- To angry with sb: giận dỗi ai
- To be busy with st: bận với cái gì
- To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì
- To be content with st: hài lòng với cái gì
- To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì
- To be crowded with: đầy, đông đúc
- To be patient with st: kiên trì với cái gì
- To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với
- To be popular with: phổ biến quen thuộc
Giới từ in
- To believe in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
- To delight in st: hồ hởi về cái gì
- To employ in st: sử dụng về cái gì
- To encourage sb in st: cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
- To discourage sb in st: làm ai nản lòng
- To be engaged in st: tham dự, lao vào cuộc
- To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì
- To help sb in st: giúp ai việc gì
- To include st in st: gộp cái gì vào cái gì
- To indulge in st: chìm đắm trong cái gì
- To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
- To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì
- To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì
- To involed in st: dính lứu vào cái gì
- To persist in st: kiên trì trong cái gì
- To share in st: chia sẻ cái gì
- To share st with sb in st: chia sẻ cái gì với ai
- To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
- To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
- To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
- To enter in st: tham dự vào cái gì
- To be weak in st: yếu trong cái gì
Giới từ on
- To be dependence on st/sb: lệ thuộc vào cái gì /vào ai
- To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
- To be keen on st: mê cái gì
Nguồn: ecorp.edu